B: Tôi cũng vậy. Cuối tuần này bạn có ý định đi đâu không?
B: Tôi cũng vậy. Cuối tuần này bạn có ý định đi đâu không?
A: Guten Morgen, wie kann ich Ihnen helfen?
B: Hallo, ich möchte für morgen einen Tisch reservieren?
A: Vielen Dank, dann um 19:00 Uhr ein Tisch für 4 Personen!
A: Auf Wiedersehen, wir sehen uns wieder!
A: Suchen Sie noch eine Wohnung?
B: Ja, ich bin immer noch auf der Suche.
A: Es gibt eine sehr schöne Wohnung, möchtest du sie dir ansehen?
B: Natürlich ist das eine Art Wohnung.
A: Das ist eine Wohnung in meinem Gebäude. Die Wohnung verfügt über ein Wohnzimmer, ein Schlafzimmer, eine Küche und ein eigenes Bad.
B: Hat die Wohnung einen Kleiderschrank?
A: Ja, die Wohnung ist komplett möbliert wie: TV, Schreibtisch, Kochutensilien,…
B: Das ist großartig. Kann ich morgen vorbeikommen und mir das Zimmer ansehen?
A: Okay, können Sie um 14:00 Uhr kommen?
A: Chào buổi sáng tôi có thể giúp gì cho bạn?
B: Xin chào, tôi muốn đặt một bàn vào ngày mai?
A: Cảm ơn bà, vậy một bàn vào lúc 7:00 pm cho 4 người nhé!
A: Bạn vẫn đang tìm kiếm một căn hộ đúng không?
B: Đúng vậy, tôi vẫn đang tìm kiếm.
A: Có một căn hộ rất đep, bạn có muốn tham khảo không?
B: Đương nhiên, đó là căn hộ như thế nào.
A: Đây là căn hộ trong một tòa nhà của tôi. Căn hộ có một phòng khách, một phòng ngủ, bếp và nhà vệ sinh riêng.
B: Căn hộ có sẵn tủ quần áo không?
A: Có chứ, căn hộ có đầy đủ nội thất như: Tivi, bàn làm việc, dụng cụ nấu ăn,…
B: Thật tuyệt vời, tôi sẽ đến xem phòng vào ngày mai được không?
A: Được chứ, bạn có thể đến lúc 2:00 pm được không?