Hậu Duệ Là Gì Trong Tiếng Anh

Hậu Duệ Là Gì Trong Tiếng Anh

Combinations with other parts of speech

Combinations with other parts of speech

đưa rước trong Tiếng Anh là gì?

đưa rước trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ đưa rước sang Tiếng Anh.

Dịch thuật công chứng lấy nhanh, đảm bảo tính pháp lý.

Combinations with other parts of speech

Kết quả: 105863, Thời gian: 0.2225

Combinations with other parts of speech

Kết quả: 66, Thời gian: 0.0179

Combinations with other parts of speech

Kết quả: 34, Thời gian: 0.0259

Bộ phim truyền hình Hàn Quốc "Hậu duệ Mặt trời" (Descendant of the sun) hiện đang khiến hàng ngàn hàng vạn con tim phải đếm từng ngày để được gặm nhấm 2 tập phim nhỏ giọt mỗi tuần.

Họ đợi, một phần là để tiếp tục dõi theo chuyện tình lãng mạn của chàng Đại uý Yoo Si Jin và nữ bác sĩ quân đội Kang Mo Yeon. Phần còn lại là vì một dàn các soái ca cơ bụng chuẩn sáu múi, oai phong đến lẫm liệt trong bộ quân phục của Hàn Quốc.

Nhưng nếu để ý, các fan của bộ phim này hẳn phải nhận thấy rằng chàng Đại Úy điển trai do Song Joong Ki có vài bộ quân phục khác. Vì sao phải cầu kỳ như vậy, và sự cầu kỳ này nhằm mục đích gì?

Có tới 3 loại quân phục khác nhau

Đúng vậy! Các chàng trai "Hậu duệ Mặt trời" có tới 3 loại quân phục, và mỗi loại dùng để phục vụ một mục đích hoàn toàn độc lập.

3 bộ quân phục của Yoo Si Jin trong "Hậu duệ Mặt trời".

Tính từ bên trái sang thì đầu tiên là bộ quân phục màu xanh lá cây, được thiết kế rất chỉn chu, lịch sự, gồm áo sơ mi bên trong và áo quân phục khoác ngoài, cùng huân chương được đính trước ngực. Đây chính là bộ trang phục của sĩ quan quân đội Hàn Quốc, được sử dụng trong các sự kiện chính thức của chính phủ.

Tiếp theo là bộ trang phục dành cho thực chiến - tức để phục vụ cho chiến đấu. Phía trên bề mặt áo có in các họa tiết rằn ri để giúp các chiến sĩ nguỵ trang ẩn nấp hiệu quả hơn khi thực hiện nhiệm vụ nơi sa trường.

Và cuối cùng chính là bộ quân phục màu vàng đặc biệt nổi bật trong suốt bộ phim. Bộ trang phục này dành cho đội quân đóng tại nước ngoài.

Hậu duệ Mặt trời diễn ra trong bối cảnh binh lính Hàn Quốc đóng quân tại Uruk - một đất nước đang bất ổn chính trị, nên thật dễ hiểu khi bộ trang phục này có mặt xuyên suốt cả bộ phim.

Bí mật về những hoạ tiết ít ai để ý trên bộ quân phục Hàn Quốc

Cũng giống như nhiều quân đội các nước trên thế giới, bộ quân phục của Hàn Quốc cũng buộc phải thêu quân hàm.

Đối với bộ trang phục sĩ quan, quân hàm sẽ được gắn hai bên vai. Còn trang phục của đội quân đóng tại Uruk thì là ở hai cổ áo, hoặc trên mũ.

Từ trái sang: Đại uý - Trung uý - Thượng sĩ

Quân hàm của binh lính Hàn Quốc. Đại uý (Captain) và Trung Uý (1st Lieutenant) thuộc hàng dưới, và trung sĩ (Master Sergeant) nằm ở hàng trên.

Tuy nhiên, việc quân hàm được gắn lên quân phục vốn là chuyện bình thường, ai cũng biết. Giờ hãy để ý kỹ hơn. Phía tay trái của mỗi chiến sĩ đều có in một số chữ cái kỳ lạ như hình dưới đây.

Đó chính là nhóm máu của từng người. Việc đưa nhóm máu lên quân phục giúp việc cứu chữa cho thương binh trên chiến trường trở nên thuận lợi hơn, và từ đó nâng cao khả năng sống sót của binh lính trong chiến tranh.

Và không chỉ quân đội Hàn Quốc mà hầu hết quân đội các nước trên thế giới cũng gắn nhóm máu lên quân phục theo nhiều cách thức khác nhau: mũ, găng tay, súng, thẻ lính...

Bộ quân phục với nhóm máu được in trên ngực

Và cuối cùng, hãy nhìn xuống bức ảnh dưới đây. Bên cánh tay của Đại uý và Trung uý có thêu hai biểu tượng. Theo bạn chúng có ý nghĩa gì?

Thực ra đó là ký hiệu của quân đội... được thiết kế riêng cho "Hậu duệ Mặt trời" để khiến bộ phim trở nên "thật" hơn trong mắt khán giả.

hội thao trong Tiếng Anh là gì?

hội thao trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ hội thao sang Tiếng Anh.

đọc báo trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ đọc báo sang Tiếng Anh.

nói suông trong Tiếng Anh là gì?

nói suông trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ nói suông sang Tiếng Anh.

hàn xì trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ hàn xì sang Tiếng Anh.